Để phục vụ cho việc lọc bụi, lọc không khí thì rất nhiều các thiết bị, sản phẩm, phụ kiện đã được ứng dụng, trong đó chắc chắn phải nhắc tới khung lọc bụi. Tuy nhiên, khung lọc bụi thực chất là gì? Ưu điểm, đặc tính của chúng như thế nào? Đây là câu hỏi được rất nhiều người đặt ra. Dưới đây là đáp án dành cho bạn.
Mục Lục
Khung lọc bụi là gì?
Khung lọc bụi chính là sản phẩm được thiết kế chuyên dụng để lọc bụi bẩn, lọc khí có chứa bụi. Chúng được sản xuất với dạng khung (khung nhôm hoặc thép mạ kẽm bao bên ngoài), dạng tấm.

Hiện nay, các sản phẩm khung lọc bụi này ngày càng được ứng dụng rộng rãi và trở nên quen thuộc hơn trong đời sống, sản xuất công nghiệp.
Đặc tính kỹ thuật của khung lọc bụi
- Vật liệu lọc: Sợi PE tổng hợp
- Vật liệu khung: Nhôm hoặc GI (tôn mạ kẽm)
- Tiêu chuẩn: EN779-G2, G4, F5, F6, F7, F8
- Hiệu suất lọc: (50 – 95%)
- Nhiệt độ tức thời: Có thể đạt 120 độ C
- Độ ẩm: Có thể đạt tới 100%

Ưu điểm chung của khung lọc bụi
- Khung lọc bụi có kết cấu chung là khung kim loại gắn thêm vật liệu lọc là bông lọc, lưới lọc hay túi lọc có dạng túi lọc khí.
- Kết cấu đơn giản, gọn nhẹ giúp khung lọc có thể dễ dàng tháo rời để phục vụ việc vệ sinh hay thay thế vật liệu lọc mà không cần thay thế toàn bộ.
- Khung có thể tái sử dụng nhiều lần từ đó giúp tiết kiệm chi phí tối đa.
- Khung có khả năng giữ bụi tốt.
- Tùy theo đặc điểm môi trường sử dụng mà có thể chọn vật liệu khung phù hợp để tránh tình trạng rỉ sét hay móp méo khung.
- Vật liệu lọc làm từ sợi bông lọc không dệt sau khi xử lý bề mặt sẽ giúp ngăn ngừa sự tán xạ hay sự hấp thụ các loại bụi.
Ứng dụng của khung tấm lọc bụi
Hiện nay, các sản phẩm khung, tấm lọc bụi được ứng dụng phổ biến và rộng rãi trong các nhu cầu như:
- Lọc bụi, lọc khí cho các hệ thống AHU, lọc khí phòng sạch, kiểm soát ô nhiễm trong các nhà máy dược phẩm (thuốc tây), bệnh viện, điện tử, thực phẩm hay những môi trường có nhu cầu đòi hỏi chất lượng không khí cao.
- Sử dụng lọc bụi cho các hệ thống lọc bụi công nghiệp nhưng ở mức ứng dụng lọc sơ cấp.
- Sử dụng lọc bụi, lọc khí cho các máy điều hòa không khí, hệ thống thông gió trung tâm, hệ thống không khí sạch, bộ lọc của các máy nén khí lớn.
- Sử dụng hút lọc bụi, lọc khí của các máy hút mùi, các bộ lọc thô, cửa sổ thông gió của hệ thống phun sơn.

Thông số kích thước 1 số loại khung lọc bụi phổ biến
Dưới đây là kích thước của 1 số loại khung lọc bụi phổ biến trên thị trường để bạn có thể tham khảo.
Kích thước khung lọc khí dạng tấm lọc khí sơ bộ
Model | Size (WxHxDmm) | Air flow (m3/h) | Initial Resista (≤pa) | Final Resist (≤pa) | EFF |
2GG2252 | 287 x 592 x 21 | 1700 | 25 | 100 – 250 | G2 |
2GG2554 | 287 x 592 x 46 | 1700 | 25 | 100 – 250 | G2 |
2GG2252 | 592 x 592 x 21 | 3400 | 25 | 100 – 250 | G2 |
2GG2554 | 592 x 592 x 46 | 3400 | 25 | 100 – 250 | G2 |
2GG3252 | 287 x 592 x 21 | 1700 | 35 | 100 – 250 | G3 |
2GG3554 | 287 x 592 x 46 | 1700 | 35 | 100 – 250 | G3 |
2GG3252 | 592 x 592 x 21 | 3400 | 35 | 100 – 250 | G3 |
2GG3554 | 592 x 592 x 46 | 3400 | 35 | 100 – 250 | G3 |
2GG4252 | 287 x 592 x 21 | 1700 | 40 | 100 – 250 | G4 |
2GG4554 | 287 x 592 x 46 | 1700 | 40 | 100 – 250 | G4 |
2GG4252 | 592 x 592 x 21 | 3400 | 40 | 100 – 250 | G4 |
2GG4554 | 592 x 592 x 46 | 3400 | 40 | 100 – 250 | G4 |
Kích thước khung lọc khí dạng túi lọc khí
MODEL | Kích thước (mm) | Số túi | Lưu lượng (m3/h) | Chênh áp đầu/thay thế |
F5 (50 – 65%) | 592 x 592 x 380 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 |
592 x 289 x 380 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 592 x 550 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 289 x 550 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
F6 (70 – 75%) | 592 x 592 x 380 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 |
592 x 289 x 380 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 592 x 550 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 289 x 550 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
F7 (80 – 85%) | 592 x 592 x 380 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 |
592 x 289 x 380 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 592 x 550 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 289 x 550 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
F8 (90 – 95%) | 592 x 592 x 380 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 |
592 x 289 x 380 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 592 x 550 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 289 x 550 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
F9 (95 – 95%) | 592 x 592 x 380 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 |
592 x 289 x 380 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 592 x 550 | 6 or 8 | 3.400 | 55/250 | |
592 x 289 x 550 | 3 or 4 | 3.400 | 55/250 |
Lưu ý: Khung lọc bụi có thể được sản xuất, thiết kế với kích thước riêng theo yêu cầu từ khách hàng.
Trên đây là thông tin về khung lọc bụi đang ngày càng được sử dụng nhiều trên thị trường hiện nay. Nếu bạn còn bất cứ thắc mắc gì liên quan tới các sản phẩm lọc bụi, lọc khí, các hệ thống xử lý khí thải, hệ thống hút lọc bụi, quạt hút bụi công nghiệp,.. thì hãy liên hệ ngay tới hotline: 0966.075.988 của GTECO để được tư vấn ngay nhé!